Ngày 22/02, Sở Y tế tỉnh Kon Tum thông báo số 873/TB-SYT về kết quả đánh giá cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau:
1. Địa bàn đánh giá: 102/102 xã, phường, thị trấn.
2. Kết quả: (Có phụ lục kèm theo).
- Cấp độ 1 (vùng xanh): 69/102 xã, phường, thị trấn.
- Cấp độ 2 (vùng vàng): 18/102 xã, phường, thị trấn (phường Thống Nhất, phường Trần Hưng Đạo, xã Đăk Cấm, xã Vinh Quang - thành phố Kon Tum; xã Đăk Ngọk - huyện Đăk Hà; xã Pô Kô - huyện Đăk Tô; thị trấn Đăk Glei, xã Đăk Nhoong, xã Ngọc Linh, xã Đăk Môn, xã Đăk Blô, xã Đăk Long, xã Đăk Man, xã Đăk Pék - huyện Đăk Glei; xã Đăk Hà, xã Đăk Rơ Ông - huyện Tu Mơ Rông; thị trấn Măng Đen - huyện Kon Plong; xã Ia Tơi - huyện Ia H’Drai).
- Cấp độ 3 (vùng cam): 13/102 xã, phường, thị trấn (phường Lê Lợi, xã Đăk Blà - thành phố Kon Tum; xã Đăk Hring, xã Đăk Mar - huyện Đăk Hà; thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, xã Tân Cảnh, xã Kon Đào - huyện Đăk Tô; xã Đăk Na, xã Đăk Sao, xã Đăk Tờ Kan - huyện Tu Mơ Rông; xã Đăk Ring - huyện Kon Plong; xã Rờ Kơi - huyện Sa Thầy).
- Cấp độ 4 (vùng đỏ): 02/102 xã (xã Đăk Kroong, xã Xốp - huyện Đăk Glei).
Sở Y tế tỉnh Kon Tum kính báo Bộ Y tế, Thường trực Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Chỉ đạo phòng chống dịch COVID-19 tỉnh được biết./.
Số liệu:
TT
|
Địa phương
|
XÁC ĐỊNH CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19
|
Cấp độ 1
|
Cấp độ 2
|
Cấp độ 3
|
Cấp độ 4
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Phường Duy Tân
|
X
|
|
|
|
2
|
Phường Lê Lợi
|
|
|
X
|
|
3
|
Phường Ngô Mây
|
X
|
|
|
|
4
|
Phường Nguyễn Trãi
|
X
|
|
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
X
|
|
|
|
6
|
Phường Quyết Thắng
|
X
|
|
|
|
7
|
Phường Thắng Lợi
|
X
|
|
|
|
8
|
Phường Thống Nhất
|
|
X
|
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
|
X
|
|
|
10
|
Phường Trường Chinh
|
X
|
|
|
|
11
|
Xã Chư Hreng
|
X
|
|
|
|
12
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
X
|
|
13
|
Xã Đăk Cấm
|
|
X
|
|
|
14
|
Xã Đăk Năng
|
X
|
|
|
|
15
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
X
|
|
|
|
16
|
Xã Đoàn Kết
|
X
|
|
|
|
17
|
Xã Hòa Bình
|
X
|
|
|
|
18
|
Xã Ia Chim
|
X
|
|
|
|
19
|
Xã Kroong
|
X
|
|
|
|
20
|
Xã Ngọk Bay
|
X
|
|
|
|
21
|
Xã Vinh Quang
|
|
X
|
|
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
22
|
Thị trấn Đăk Hà
|
X
|
|
|
|
23
|
Xã Đăk Hring
|
|
|
X
|
|
24
|
Xã Đăk La
|
X
|
|
|
|
25
|
Xã Đăk Long
|
X
|
|
|
|
26
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
X
|
|
27
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
X
|
|
|
28
|
Xã Đăk Pxi
|
X
|
|
|
|
29
|
Xã Đăk Ui
|
X
|
|
|
|
30
|
Xã Hà Mòn
|
X
|
|
|
|
31
|
Xã Ngọk Réo
|
X
|
|
|
|
32
|
Xã Ngọk Wang
|
X
|
|
|
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
33
|
Thị trấn Đăk Tô
|
|
|
X
|
|
34
|
Xã Diên Bình
|
|
|
X
|
|
35
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
X
|
|
|
|
36
|
Xã Đăk Trăm
|
X
|
|
|
|
37
|
Xã Kon Đào
|
|
|
X
|
|
38
|
Xã Ngọk Tụ
|
X
|
|
|
|
39
|
Xã Pô Kô
|
|
X
|
|
|
40
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
X
|
|
41
|
Xã Văn Lem
|
X
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
42
|
Thị trấn Plei Kần
|
X
|
|
|
|
43
|
Xã Đăk Ang
|
X
|
|
|
|
44
|
Xã Đăk Dục
|
X
|
|
|
|
45
|
Xã Đăk Kan
|
X
|
|
|
|
46
|
Xã Đăk Nông
|
X
|
|
|
|
47
|
Xã Đăk Xú
|
X
|
|
|
|
48
|
Xã Pờ Y
|
X
|
|
|
|
49
|
Xã Sa Loong
|
X
|
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
50
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
X
|
|
|
51
|
Xã Đăk Choong
|
X
|
|
|
|
52
|
Xã Đăk Kroong
|
|
|
|
X
|
53
|
Xã Đăk Long
|
|
X
|
|
|
54
|
Xã Đăk Man
|
|
X
|
|
|
55
|
Xã Đăk Môn
|
|
X
|
|
|
56
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
X
|
|
|
57
|
Xã Đăk Pék
|
|
X
|
|
|
58
|
Xã Đăk Blô
|
|
X
|
|
|
59
|
Xã Mường Hoong
|
X
|
|
|
|
60
|
Xã Ngọc Linh
|
|
X
|
|
|
61
|
Xã Xốp
|
|
|
|
X
|
VI
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
|
|
|
62
|
Xã Đăk Na
|
|
|
X
|
|
63
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
X
|
|
64
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
X
|
|
|
65
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
X
|
|
66
|
Xã Đăk Hà
|
|
X
|
|
|
67
|
Xã Tu Mơ Rông
|
X
|
|
|
|
68
|
Xã Văn Xuôi
|
X
|
|
|
|
69
|
Xã Ngọc Yêu
|
X
|
|
|
|
70
|
Xã Ngọc Lây
|
X
|
|
|
|
71
|
Xã Măng Ri
|
X
|
|
|
|
72
|
Xã Tê Xăng
|
X
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
73
|
Thị trấn Đăk Rve
|
X
|
|
|
|
74
|
Xã Đăk Pne
|
X
|
|
|
|
75
|
Xã Tân Lập
|
X
|
|
|
|
76
|
Xã Đăk Ruồng
|
X
|
|
|
|
77
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
X
|
|
|
|
78
|
Xã Đăk Kôi
|
X
|
|
|
|
79
|
Xã Đăk Tờ Re
|
X
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
80
|
Thị trấn Măng Đen
|
|
X
|
|
|
81
|
Xã Đăk Nên
|
X
|
|
|
|
82
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
X
|
|
83
|
Xã Đăk Tăng
|
X
|
|
|
|
84
|
Xã Hiếu
|
X
|
|
|
|
85
|
Xã Măng Bút
|
X
|
|
|
|
86
|
Xã Măng Cành
|
X
|
|
|
|
87
|
Xã Ngọc Tem
|
X
|
|
|
|
88
|
Xã Pờ Ê
|
X
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
89
|
Thị trấn Sa Thầy
|
X
|
|
|
|
90
|
Xã Sa Sơn
|
X
|
|
|
|
91
|
Xã Sa Nhơn
|
X
|
|
|
|
92
|
Xã Sa Nghĩa
|
X
|
|
|
|
93
|
Xã Sa Bình
|
X
|
|
|
|
94
|
Xã Hơ Moong
|
X
|
|
|
|
95
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
X
|
|
96
|
Xã Mô Rai
|
X
|
|
|
|
97
|
Xã Ya Ly
|
X
|
|
|
|
98
|
Xã Ya Xiêr
|
X
|
|
|
|
99
|
Xã Ya Tăng
|
X
|
|
|
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
100
|
Xã Ia Tơi
|
|
X
|
|
|
101
|
Xã Ia Dom
|
X
|
|
|
|
102
|
Xã Ia Đal
|
X
|
|
|
|