Ngày 15/3, Sở Y tế tỉnh Kon Tum có thông báo số 192, về kết quả đánh giá cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau:
1. Địa bàn đánh giá: 102/102 xã, phường, thị trấn.
2. Kết quả:
- Cấp độ 1 (vùng xanh): 21/102 xã, phường, thị trấn.
- Cấp độ 2 (vùng vàng): 14/102 xã, phường, thị trấn (xã Đăk Blà, Đăk Rơ Wa - thành phố Kon Tum; xã Đăk Long - huyện Đăk Hà; xã Ngọc Tụ, Văn Lem - huyện Đăk Tô; thị trấn Plei Kần - huyện Ngọc Hồi; xã Đăk Nhoong, Mường Hoong, Đăk Kroong, Xốp - huyện Đăk Glei; xã Đăk Tờ Kan, Văn Xuôi - huyện Tu Mơ Rông; xã Pờ Ê - huyện Kon Plong; xã Ia Dom - huyện Ia H’Drai).
- Cấp độ 3 (vùng cam): 67/102 xã, phường, thị trấn (các phường Duy Tân, Lê Lợi, Ngô Mây, Nguyễn Trãi, Quang Trung, Quyết Thắng, Thắng Lợi, Thống Nhất, Trần Hưng Đạo, Trường Chinh, các xã Chư Hreng, Đăk Cấm, Đăk Năng, Đoàn Kết, Hòa Bình, Ia Chim, Kroong, Vinh Quang - thành phố Kon Tum; thị trấn Đăk Hà, xã Đăk Hring, Đăk La, Đăk Mar, Đăk Ngọk, Đăk Ui, Hà Mòn, Ngọk Wang - huyện Đăk Hà; thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon Đào, Đăk Trăm - huyện Đăk Tô; thị trấn Đăk Glei, xã Đăk Choong, Đăk Môn, Đăk Blô, Đăk Man, Đăk Pek - huyện Đăk Glei; xã Đăk Hà, Đăk Na, Đăk Sao, Măng Ri, Ngọc Lây, Tê Xăng, Tu Mơ Rông - huyện Tu Mơ Rông; thị trấn Đăk Rve, xã Đăk Pne, Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, Đăk Tờ Lung - huyện Kon Rẫy; thị trấn Măng Đen, xã Măng Cành, Đăk Tăng, Măng Bút, Đăk Ring, Ngọc Tem - huyện Kon Plong; thị trấn Sa Thầy, xã Sa Bình, Sa Nghĩa, Rờ Kơi, Sa Nhơn, Mô Rai, Sa Sơn, Ya Ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - huyện Sa Thầy; xã Ia Đal - huyện Ia H’Drai).
Phụ lục: BẢNG ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TỈNH KON TUM
(Kèm theo Thông báo số 1230 /TB-SYT ngày15 tháng 3 năm 2022)
_____________________________
TT
|
Địa phương
|
XÁC ĐỊNH CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19
|
Cấp độ 1
|
Cấp độ 2
|
Cấp độ 3
|
Cấp độ 4
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Phường Duy Tân
|
|
|
X
|
|
2
|
Phường Lê Lợi
|
|
|
X
|
|
3
|
Phường Ngô Mây
|
|
|
X
|
|
4
|
Phường Nguyễn Trãi
|
|
|
X
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
|
|
X
|
|
6
|
Phường Quyết Thắng
|
|
|
X
|
|
7
|
Phường Thắng Lợi
|
|
|
X
|
|
8
|
Phường Thống Nhất
|
|
|
X
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
|
|
X
|
|
10
|
Phường Trường Chinh
|
|
|
X
|
|
11
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
X
|
|
12
|
Xã Đăk Blà
|
|
X
|
|
|
13
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
X
|
|
14
|
Xã Đăk Năng
|
|
|
X
|
|
15
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
X
|
|
|
16
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
X
|
|
17
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
X
|
|
18
|
Xã Ia Chim
|
|
|
X
|
|
19
|
Xã Kroong
|
|
|
X
|
|
20
|
Xã Ngọk Bay
|
X
|
|
|
|
21
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
X
|
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
22
|
Thị trấn Đăk Hà
|
|
|
X
|
|
23
|
Xã Đăk Hring
|
|
|
X
|
|
24
|
Xã Đăk La
|
|
|
X
|
|
25
|
Xã Đăk Long
|
|
X
|
|
|
26
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
X
|
|
27
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
X
|
|
28
|
Xã Đăk Pxi
|
X
|
|
|
|
29
|
Xã Đăk Ui
|
|
|
X
|
|
30
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
X
|
|
31
|
Xã Ngọk Réo
|
X
|
|
|
|
32
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
X
|
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
33
|
Thị trấn Đăk Tô
|
|
|
X
|
|
34
|
Xã Diên Bình
|
|
|
X
|
|
35
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
X
|
|
|
|
36
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
X
|
|
37
|
Xã Kon Đào
|
|
|
X
|
|
38
|
Xã Ngọk Tụ
|
|
X
|
|
|
39
|
Xã Pô Kô
|
X
|
|
|
|
40
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
X
|
|
41
|
Xã Văn Lem
|
|
X
|
|
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
42
|
Thị trấn Plei Kần
|
|
X
|
|
|
43
|
Xã Đăk Ang
|
X
|
|
|
|
44
|
Xã Đăk Dục
|
X
|
|
|
|
45
|
Xã Đăk Kan
|
X
|
|
|
|
46
|
Xã Đăk Nông
|
X
|
|
|
|
47
|
Xã Đăk Xú
|
X
|
|
|
|
48
|
Xã Pờ Y
|
X
|
|
|
|
49
|
Xã Sa Loong
|
X
|
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
50
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
|
X
|
|
51
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
X
|
|
52
|
Xã Đăk Kroong
|
|
X
|
|
|
53
|
Xã Đăk Long
|
X
|
|
|
|
54
|
Xã Đăk Man
|
|
|
X
|
|
55
|
Xã Đăk Môn
|
|
|
X
|
|
56
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
X
|
|
|
57
|
Xã Đăk Pék
|
|
|
X
|
|
58
|
Xã Đăk Blô
|
|
|
X
|
|
59
|
Xã Mường Hoong
|
|
X
|
|
|
60
|
Xã Ngọc Linh
|
X
|
|
|
|
61
|
Xã Xốp
|
|
X
|
|
|
VI
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
|
|
|
62
|
Xã Đăk Na
|
|
|
X
|
|
63
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
X
|
|
64
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
X
|
|
|
|
65
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
X
|
|
|
66
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
X
|
|
67
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
X
|
|
68
|
Xã Văn Xuôi
|
|
X
|
|
|
69
|
Xã Ngọc Yêu
|
X
|
|
|
|
70
|
Xã Ngọc Lây
|
|
|
X
|
|
71
|
Xã Măng Ri
|
|
|
X
|
|
72
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
X
|
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
73
|
Thị trấn Đăk Rve
|
|
|
X
|
|
74
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
X
|
|
75
|
Xã Tân Lập
|
|
|
X
|
|
76
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
X
|
|
77
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
X
|
|
78
|
Xã Đăk Kôi
|
X
|
|
|
|
79
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
X
|
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
80
|
Thị trấn Măng Đen
|
|
|
X
|
|
81
|
Xã Đăk Nên
|
X
|
|
|
|
82
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
X
|
|
83
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
X
|
|
84
|
Xã Hiếu
|
X
|
|
|
|
85
|
Xã Măng Bút
|
|
|
X
|
|
86
|
Xã Măng Cành
|
|
|
X
|
|
87
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
X
|
|
88
|
Xã Pờ Ê
|
|
X
|
|
|
IX
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
89
|
Thị trấn Sa Thầy
|
|
|
X
|
|
90
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
X
|
|
91
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
X
|
|
92
|
Xã Sa Nghĩa
|
|
|
X
|
|
93
|
Xã Sa Bình
|
|
|
X
|
|
94
|
Xã Hơ Moong
|
X
|
|
|
|
95
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
X
|
|
96
|
Xã Mô Rai
|
|
|
X
|
|
97
|
Xã Ya Ly
|
|
|
X
|
|
98
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
X
|
|
99
|
Xã Ya Tăng
|
|
|
X
|
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
100
|
Xã Ia Tơi
|
X
|
|
|
|
101
|
Xã Ia Dom
|
|
X
|
|
|
102
|
Xã Ia Đal
|
|
|
X
|
|