Ngày 21/3, Sở Y tế tỉnh Kon Tum thông báo số 1387/TB-SYT về kết quả đánh giá cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau:
1. Địa bàn đánh giá: 102/102 xã, phường, thị trấn.
2. Kết quả: (Có phụ lục kèm theo).
- Cấp độ 1 (vùng xanh): 23/102 xã, phường, thị trấn.
- Cấp độ 2 (vùng vàng): 12/102 xã, phường, thị trấn (xã Đăk Blà, Hòa Bình, Vinh Quang - thành phố Kon Tum; xã Đăk La, Ngọk Réo - huyện Đăk Hà; thị trấn Plei Kần, xã Đăk Xú - huyện Ngọc Hồi; xã Ngọc Linh, Đăk Long, Đăk Pek - huyện Đăk Glei; xã Đăk Tờ Kan - huyện Tu Mơ Rông; xã Ia Dom - huyện Ia H’Drai).
Cấp độ 3 (vùng cam): 67/102 xã, phường, thị trấn (các phường Duy Tân, Lê Lợi, Ngô Mây, Nguyễn Trãi, Quang Trung, Quyết Thắng, Thắng Lợi, Thống Nhất, Trần Hưng Đạo, Trường Chinh, các xã Chư Hreng, Đăk Cấm, Đoàn Kết, Ia Chim, Kroong - thành phố Kon Tum; thị trấn Đăk Hà, xã Đăk Hring, Đăk Mar, Đăk Ngọk, Đăk Ui, Hà Mòn, Ngọk Wang
- huyện Đăk Hà; thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon Đào, Ngọc Tụ, Đăk Trăm, Văn Lem - huyện Đăk Tô; thị trấn Đăk Glei, xã Đăk Choong, Đăk Nhoong, Mường Hoong, Đăk Môn, Đăk Blô, Đăk Man, Xốp - huyện Đăk Glei; xã Đăk Hà, Đăk Sao, Ngọc Lây, Ngọc Yêu, Tê Xăng, Tu Mơ Rông - huyện Tu Mơ Rông; thị trấn Đăk Rve, xã Đăk Pne, Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, Đăk Tờ Lung, Đăk Kôi - huyện Kon Rẫy; thị trấn Măng Đen, xã Măng Cành, Đăk Tăng, Măng Bút, Đăk Ring, Ngọc Tem - huyện Kon Plong; thị trấn Sa Thầy, xã Sa Bình, Sa Nghĩa, Rờ Kơi, Sa Nhơn, Mô Rai, Sa Sơn, Ya Ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - huyện Sa Thầy; xã Ia Đal - huyện Ia H’Drai).
Sở Y tế tỉnh Kon Tum kính báo Bộ Y tế, Thường trực Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Chỉ đạo phòng chống dịch COVID-19 tỉnh được biết./.
Phụ lục
BẢNG ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TỈNH KON TUM
(Kèm theo Thông báo số 1387/TB-SYT /TB-SYT ngày 21 tháng 3 năm 2022)
_____________________________
TT
|
Địa phương
|
XÁC ĐỊNH CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19
|
Cấp độ 1
|
Cấp độ 2
|
Cấp độ 3
|
Cấp độ 4
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Phường Duy Tân
|
|
|
X
|
|
2
|
Phường Lê Lợi
|
|
|
X
|
|
3
|
Phường Ngô Mây
|
|
|
X
|
|
4
|
Phường Nguyễn Trãi
|
|
|
X
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
|
|
X
|
|
6
|
Phường Quyết Thắng
|
|
|
X
|
|
7
|
Phường Thắng Lợi
|
|
|
X
|
|
8
|
Phường Thống Nhất
|
|
|
X
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
|
|
X
|
|
10
|
Phường Trường Chinh
|
|
|
X
|
|
11
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
X
|
|
12
|
Xã Đăk Blà
|
|
X
|
|
|
13
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
X
|
|
14
|
Xã Đăk Năng
|
X
|
|
|
|
15
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
X
|
|
|
|
16
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
X
|
|
17
|
Xã Hòa Bình
|
|
X
|
|
|
18
|
Xã Ia Chim
|
|
|
X
|
|
19
|
Xã Kroong
|
|
|
X
|
|
20
|
Xã Ngọk Bay
|
X
|
|
|
|
21
|
Xã Vinh Quang
|
|
X
|
|
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
22
|
Thị trấn Đăk Hà
|
|
|
X
|
|
23
|
Xã Đăk Hring
|
|
|
X
|
|
24
|
Xã Đăk La
|
|
X
|
|
|
25
|
Xã Đăk Long
|
X
|
|
|
|
26
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
X
|
|
27
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
X
|
|
28
|
Xã Đăk Pxi
|
X
|
|
|
|
29
|
Xã Đăk Ui
|
|
|
X
|
|
30
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
X
|
|
31
|
Xã Ngọk Réo
|
|
X
|
|
|
32
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
X
|
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
33
|
Thị trấn Đăk Tô
|
|
|
X
|
|
34
|
Xã Diên Bình
|
|
|
X
|
|
35
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
X
|
|
|
|
36
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
X
|
|
37
|
Xã Kon Đào
|
|
|
X
|
|
38
|
Xã Ngọk Tụ
|
|
|
X
|
|
39
|
Xã Pô Kô
|
X
|
|
|
|
40
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
X
|
|
41
|
Xã Văn Lem
|
|
|
X
|
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
42
|
Thị trấn Plei Kần
|
|
X
|
|
|
43
|
Xã Đăk Ang
|
X
|
|
|
|
44
|
Xã Đăk Dục
|
X
|
|
|
|
45
|
Xã Đăk Kan
|
X
|
|
|
|
46
|
Xã Đăk Nông
|
X
|
|
|
|
47
|
Xã Đăk Xú
|
|
X
|
|
|
48
|
Xã Pờ Y
|
X
|
|
|
|
49
|
Xã Sa Loong
|
X
|
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
50
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
|
X
|
|
51
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
X
|
|
52
|
Xã Đăk Kroong
|
X
|
|
|
|
53
|
Xã Đăk Long
|
|
X
|
|
|
54
|
Xã Đăk Man
|
|
|
X
|
|
55
|
Xã Đăk Môn
|
|
|
X
|
|
56
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
|
X
|
|
57
|
Xã Đăk Pék
|
|
X
|
|
|
58
|
Xã Đăk Blô
|
|
|
X
|
|
59
|
Xã Mường Hoong
|
|
|
X
|
|
60
|
Xã Ngọc Linh
|
|
X
|
|
|
61
|
Xã Xốp
|
|
|
X
|
|
VI
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
|
|
|
62
|
Xã Đăk Na
|
X
|
|
|
|
63
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
X
|
|
64
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
X
|
|
|
|
65
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
X
|
|
|
66
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
X
|
|
67
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
X
|
|
68
|
Xã Văn Xuôi
|
X
|
|
|
|
69
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
|
X
|
|
70
|
Xã Ngọc Lây
|
|
|
X
|
|
71
|
Xã Măng Ri
|
X
|
|
|
|
72
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
X
|
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
73
|
Thị trấn Đăk Rve
|
|
|
X
|
|
74
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
X
|
|
75
|
Xã Tân Lập
|
|
|
X
|
|
76
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
X
|
|
77
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
X
|
|
78
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
X
|
|
79
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
X
|
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
80
|
Thị trấn Măng Đen
|
|
|
X
|
|
81
|
Xã Đăk Nên
|
X
|
|
|
|
82
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
X
|
|
83
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
X
|
|
84
|
Xã Hiếu
|
X
|
|
|
|
85
|
Xã Măng Bút
|
|
|
X
|
|
86
|
Xã Măng Cành
|
|
|
X
|
|
87
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
X
|
|
88
|
Xã Pờ Ê
|
X
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
89
|
Thị trấn Sa Thầy
|
|
|
X
|
|
90
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
X
|
|
91
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
X
|
|
92
|
Xã Sa Nghĩa
|
|
|
X
|
|
93
|
Xã Sa Bình
|
|
|
X
|
|
94
|
Xã Hơ Moong
|
X
|
|
|
|
95
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
X
|
|
96
|
Xã Mô Rai
|
|
|
X
|
|
97
|
Xã Ya Ly
|
|
|
X
|
|
98
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
X
|
|
99
|
Xã Ya Tăng
|
|
|
X
|
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
100
|
Xã Ia Tơi
|
X
|
|
|
|
101
|
Xã Ia Dom
|
|
X
|
|
|
102
|
Xã Ia Đal
|
|
|
X
|
|